- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
- Các bộ:
Nguyệt (月)
Ấp (阝)
- Pinyin:
Yù
- Âm hán việt:
Uất
Úc
Úc
- Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰有⻏
- Thương hiệt:KBNL (大月弓中)
- Bảng mã:U+90C1
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 郁
-
Thông nghĩa
喐
-
Cách viết khác
欝
𦉚
𨚼
𨟝
𩰪
-
Phồn thể
鬱
Ý nghĩa của từ 郁 theo âm hán việt
郁 là gì? 郁 (Uất, Úc, úc). Bộ ấp 邑 (+6 nét). Tổng 8 nét but (一ノ丨フ一一フ丨). Ý nghĩa là: 2. hơi thối, Rực rỡ, rạng rỡ, Thơm ngào ngạt, Họ “Úc”, hương thơm. Từ ghép với 郁 : 馥鬱 Thơm phức. Xem 郁 [yù]., “nùng úc” 濃郁 thơm ngát, “phân úc” 芬郁 thơm ngào ngạt., “nùng úc” 濃郁 thơm ngát, “phân úc” 芬郁 thơm ngào ngạt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. buồn bã, uất ức
- 2. hơi thối
- 3. sum suê, rậm rạp
Từ điển Trần Văn Chánh
* ⑥ Mùi thơm nồng
- 馥鬱 Thơm phức. Xem 郁 [yù].
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Rực rỡ, rạng rỡ
- “Chu giam ư nhị đại, úc úc hồ văn tai! Ngô tòng Chu” 周監於二代, 郁郁乎文哉! 吾從周 (Bát dật 八佾) Nhà Chu châm chước lễ hai triều đại trước (Hạ 夏 và Thương 商) nên văn chương rực rỡ biết bao. Ta theo Chu.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Thơm ngào ngạt
- “phân úc” 芬郁 thơm ngào ngạt.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Úc úc 郁郁 rờ rỡ, tả cái vẻ văn chương rạng rỡ.
- Cùng nghĩa với chữ uất 鬱.
- Hơi thơm ngào ngạt gọi là úc liệt 郁烈 hay phân úc 芬郁.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Rực rỡ, rạng rỡ
- “Chu giam ư nhị đại, úc úc hồ văn tai! Ngô tòng Chu” 周監於二代, 郁郁乎文哉! 吾從周 (Bát dật 八佾) Nhà Chu châm chước lễ hai triều đại trước (Hạ 夏 và Thương 商) nên văn chương rực rỡ biết bao. Ta theo Chu.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Thơm ngào ngạt
- “phân úc” 芬郁 thơm ngào ngạt.
Từ ghép với 郁