Đọc nhanh: 无语 (vô ngữ). Ý nghĩa là: *Không nói nên lời; cạn lời; im lặng. Ví dụ : - 他默默无语地进去,令人可怕 Anh lặng lẽ đi vào, khiến người ta e sợ.. - 听到这个不幸的消息,大家都面面相觑,悄然无语。 Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
无语 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. *Không nói nên lời; cạn lời; im lặng
- 他 默默无语 地 进去 , 令人 可怕
- Anh lặng lẽ đi vào, khiến người ta e sợ.
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无语
- 语无伦次
- ăn nói bừa bãi.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 这群 宝贝 真让人 无 语
- Đám người lố bịch này thật khiến người ta cạn lời.
- 浮躁 是 无能 的 同义语
- Sự bốc đồng đồng nghĩa với sự kém cỏi.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 他 默默无语 地 进去 , 令人 可怕
- Anh lặng lẽ đi vào, khiến người ta e sợ.
- 她 的话 噎 得 我 无语
- Câu nói của cô ấy làm tôi không biết nói gì.
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
语›