Đọc nhanh: 体外循环 (thể ngoại tuần hoàn). Ý nghĩa là: tuần hoàn ngoài.
体外循环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuần hoàn ngoài
应用特殊机械装置把血液从身体内引到体外处理后再送回体内,如心肺体外循环是把静脉血引到体外,用人工肺脏使成为动脉血,再用人工心脏送回体内动脉,从而使全身血液暂时改道,不经过 心肺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体外循环
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 流体 运动 由 重力 等 外力 引起 的 流体 运动
- Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 循环往复
- tuần hoàn lặp đi lặp lại.
- 循环小数
- số lẻ tuần hoàn
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
- 做 外卖 员 是 一种 什么样 的 体验
- Làm người ship đồ ăn là trải nghiệm như thế nào?
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
外›
循›
环›