Đọc nhanh: 体循环 (thể tuần hoàn). Ý nghĩa là: sự lưu thông của máu; đại tuần hoàn; tuần hoàn máu.
体循环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự lưu thông của máu; đại tuần hoàn; tuần hoàn máu
血液从左心室流出,经过动脉、毛细管,把氧气和养料送到各组织,并把各组织所产生的二氧化碳或废物带走,经过静脉流回右心室血液的这种循环叫做体循环 也叫大循环
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体循环
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 循环小数
- số lẻ tuần hoàn
- 恶性循环
- tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
- 良性循环
- tuần hoàn tốt.
- 水 不断 地 循环
- Nước tuần hoàn không ngừng.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 血液循环 影响 健康
- Tuần hoàn máu ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
循›
环›