Đọc nhanh: 用命 (dụng mệnh). Ý nghĩa là: phục vụ quên mình; phục tùng mệnh lệnh. Ví dụ : - 将士用命 tướng sĩ phục vụ quên mình.
用命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục vụ quên mình; phục tùng mệnh lệnh
服从命令;效命
- 将士用命
- tướng sĩ phục vụ quên mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用命
- 将士用命
- tướng sĩ phục vụ quên mình.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 每天 早上 服用 一粒 多种 维他命
- Uống vitamin tổng hợp vào mỗi buổi sáng.
- 节省 每 一个 铜板 用到 革命 事业 上
- Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.
- 这种 荧屏 的 使用寿命 有限
- Tuổi thọ của màn huỳnh quang có giới hạn.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
用›