Đọc nhanh: 恶性循环 (ác tính tuần hoàn). Ý nghĩa là: tuần hoàn ác tính (sự việc biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
恶性循环 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuần hoàn ác tính (sự việc biến chuyển liên tục ngày càng xấu)
若干事互为因果,循环不已,越来越坏,如资本主义国家因物价高涨,多发钞票,多发钞票引起物价更加高涨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶性循环
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 新 政策 普及 了 环保 的 性质
- Chính sách mới đã phổ cập tính chất bảo vệ môi trường.
- 环境 的 性质 很 恶劣
- Tính chất của môi trường rất xấu.
- 循环小数
- số lẻ tuần hoàn
- 恶性循环
- tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
- 良性循环
- tuần hoàn tốt.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
循›
性›
恶›
环›