根据 gēnjù
volume volume

Từ hán việt: 【căn cứ】

Đọc nhanh: 根据 (căn cứ). Ý nghĩa là: căn cứ, dựa vào (điều kiện, lý do), chứng cứ; luận cứ; căn cứ; chuẩn cứ, căn cứ; căn cứ vào; dựa vào; thể theo. Ví dụ : - 根据大家的发言可以得出以下结论。 Căn cứ lời phát biểu của mọi người có thể đưa ra các kết luận sau đây.. - 根据天气预报我们今天要带伞。 Căn cứ vào dự báo thời tiết, hôm nay chúng ta phải mang ô.. - 根据规定你不能在这里吸烟。 Theo quy định, bạn không thể hút thuốc ở đây.

Ý Nghĩa của "根据" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

根据 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. căn cứ, dựa vào (điều kiện, lý do)

引进动作行为的依据

Ví dụ:
  • volume volume

    - 根据 gēnjù 大家 dàjiā de 发言 fāyán 可以 kěyǐ 得出 déchū 以下 yǐxià 结论 jiélùn

    - Căn cứ lời phát biểu của mọi người có thể đưa ra các kết luận sau đây.

  • volume volume

    - 根据 gēnjù 天气预报 tiānqìyùbào 我们 wǒmen 今天 jīntiān yào dài sǎn

    - Căn cứ vào dự báo thời tiết, hôm nay chúng ta phải mang ô.

  • volume volume

    - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 不能 bùnéng zài 这里 zhèlǐ 吸烟 xīyān

    - Theo quy định, bạn không thể hút thuốc ở đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

根据 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chứng cứ; luận cứ; căn cứ; chuẩn cứ

作为根据的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà yào yǒu 根据 gēnjù

    - Nói chuyện cần phải có căn cứ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō de 根据 gēnjù

    - Chúng ta cần thêm chứng cứ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 根据 gēnjù 不足以 bùzúyǐ 证明 zhèngmíng 有罪 yǒuzuì

    - Những chứng cứ này không đủ để chứng minh anh ta có tội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

根据 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. căn cứ; căn cứ vào; dựa vào; thể theo

把某种事物作为结论的前提或语言行动的基础

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一定 yídìng 根据 gēnjù 学校 xuéxiào de 规定 guīdìng

    - Chúng ta nhất định phải căn cứ vào quy định của trường học.

  • volume volume

    - 安排 ānpái 生活 shēnghuó yào 根据 gēnjù 量入为出 liàngrùwéichū de 原则 yuánzé

    - Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 根据

✪ 1. 根据 + ... 的分析/研究/调查/法律/结果/规定, Chủ ngữ,...

dựa vào phân tích/nghiên cứu/điều tra/luật/kết quả/quy định của ...

Ví dụ:
  • volume

    - 根据 gēnjù 老师 lǎoshī de 分析 fēnxī de 成绩 chéngjì yǒu 进步 jìnbù

    - Theo phân tích của giáo viên, thành tích của anh ấy đã tiến bộ.

  • volume

    - 根据 gēnjù 调查 diàochá 很多 hěnduō rén 喜欢 xǐhuan 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng

    - Theo khảo sát, nhiều người thích nhà hàng này.

  • volume

    - 根据 gēnjù 法律 fǎlǜ 这样 zhèyàng de 行为 xíngwéi shì 违法 wéifǎ de

    - Căn cứ vào pháp luật, hành vi này là vi phạm pháp luật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Chủ ngữ + 根据... + Động từ

căn cứ vào

Ví dụ:
  • volume

    - 我会 wǒhuì 根据 gēnjù 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 修改 xiūgǎi 计划 jìhuà

    - Tôi sẽ sửa đổi kế hoạch theo ý kiến của mọi người.

  • volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng shì 根据 gēnjù 同名 tóngmíng 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān de

    - Bộ phim này được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên.

✪ 3. Động từ (有/没有/缺乏) + 根据

có/không có/ thiếu chứng cứ

Ví dụ:
  • volume

    - 没有 méiyǒu 根据 gēnjù jiù 不要 búyào 乱说 luànshuō

    - Đừng nói nhảm nếu không có căn cứ

  • volume

    - yǒu 什么 shénme 根据 gēnjù ma

    - Bạn có chứng cứ gì không?

So sánh, Phân biệt 根据 với từ khác

✪ 1. 根据 vs 按照

Giải thích:

- "按照" + A...
...: Dựa vào A (yêu cầu) để làm theo y như vậy.
"根据" + A...
...: Dựa vào A để đưa ra một kết luận, đánh giá.
- "按照" là một giới từ, "根据" vừa là giới từ vừa là danh từ.
- "按照" không có cách sử dụng của danh từ do đó không thể làm tân ngữ,"根据" có thể làm tân ngữ.
- "按照" thường kết hợp với "规定指示要求方法情况"."根据" thường kết hợp với "分析报道证明调查..."

✪ 2. 依据 vs 根据

Giải thích:

Giống:
- "依据" và "根据" là từ đồng nghĩa, mang nghĩa dựa vào, căn cứ.
Khác:
- "根据" được sử dụng thường xuyên hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根据

  • volume volume

    - 完全 wánquán 根据 gēnjù 捏造 niēzào de 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 指控 zhǐkòng

    - Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì 根据 gēnjù 需求 xūqiú 报价 bàojià

    - Anh ấy sẽ báo giá dựa trên yêu cầu.

  • volume volume

    - 古人 gǔrén 根据 gēnjù 十二 shíèr chén

    - Người xưa căn cứ vào mười hai thời thần.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 劳动 láodòng 人民 rénmín cháng 根据 gēnjù 天象 tiānxiàng 预测 yùcè 天气 tiānqì de 变化 biànhuà

    - Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.

  • volume volume

    - shì 根据 gēnjù 工会 gōnghuì 章程 zhāngchéng 23 tiáo 规则 guīzé 行动 xíngdòng de

    - Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 根据 gēnjù 经验 jīngyàn 划分 huàfēn 等级 děngjí

    - Họ phân cấp theo kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi qǐng 根据 gēnjù 指示 zhǐshì 行事 xíngshì

    - Mọi người, xin làm theo hướng dẫn.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 根据 gēnjù ma

    - Bạn có chứng cứ gì không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao