Đọc nhanh: 效力 (hiệu lực). Ý nghĩa là: dốc sức; đem sức lực phục vụ, hiệu lực; tác dụng tốt. Ví dụ : - 药的效力很大。 tác dụng của thuốc rất lớn.. - 你的话对他没有发生效力。 lời nói của bạn không có hiệu lực gì với anh ấy.
✪ 1. dốc sức; đem sức lực phục vụ
效劳
✪ 2. hiệu lực; tác dụng tốt
事物所产生的有利的作用
- 药 的 效力 很大
- tác dụng của thuốc rất lớn.
- 你 的话 对 他 没有 发生 效力
- lời nói của bạn không có hiệu lực gì với anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效力
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 我 将 竭尽全力 报效祖国
- Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.
- 药 的 效力 很大
- tác dụng của thuốc rất lớn.
- 长期 的 努力 必然 产生 效果
- Nỗ lực lâu dài chắc chắn sẽ tạo ra kết quả.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
效›
Cống Hiến Sức Lực
mặc cho số phận; phó thác cho trờinghe theo mệnh lệnh
Hiệu Suất
hiệu năng
Tuân Theo
Công Hiệu
hiệu lực và tác dụngcông hiệubáo bổ
Hiệu Quả (Đạt Được)
Tác Dụng
Nghe Theo, Nghe Lời, Nghe
Ra Sức, Đóng Góp, Góp Phần
Tuân Thủ
Công Năng
khuất tùng; hèn hạ khuất phục; nghe theo; luồn cúi (thế lực bên ngoài); lòn
Gắng Sức, Ra Sức, Dùng Sức
công dụng; chức năng; công năng; có tác dụnghiệu quả