Đọc nhanh: 通俗小说 (thông tục tiểu thuyết). Ý nghĩa là: văn học nhẹ, tiểu thuyết phổ biến.
通俗小说 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. văn học nhẹ
light literature
✪ 2. tiểu thuyết phổ biến
popular fiction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通俗小说
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 三部 小说
- Ba bộ tiểu thuyết.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 绣像 小说 ( 卷首 插有 绣像 的 通俗小说 )
- tiểu thuyết tú tượng (loại tiểu thuyết thông tục ngoài bìa vẽ hình người)
- 小孩子 通过 模仿 学会 说话
- Trẻ em học nói thông qua việc bắt chước.
- 他 喜欢 读 德语 小说
- Anh ấy thích đọc tiểu thuyết tiếng Đức.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
⺌›
⺍›
小›
说›
通›