Đọc nhanh: 通俗科学 (thông tục khoa học). Ý nghĩa là: khoa học Phổ Thông. Ví dụ : - 他用文艺笔调写了许多通俗科学读物 ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập. - 浅显而有趣的通俗科学读物。 sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
通俗科学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoa học Phổ Thông
popular science
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 浅显 而 有趣 的 通俗 科学 读物
- sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通俗科学
- 科学 通报
- tập san thông báo về khoa học
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 浅显 而 有趣 的 通俗 科学 读物
- sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
- 他 幼年 坐 科学 艺 , 习 青衣
- lúc nhỏ anh ấy học kịch
- 他们 正在 进行 科学实验
- Họ đang tiến hành thí nghiệm khoa học.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
学›
科›
通›