Đọc nhanh: 通俗音乐 (thông tục âm lạc). Ý nghĩa là: Nhạc pop.
通俗音乐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhạc pop
所谓通俗音乐 (流行音乐) ,准确的概念应为商品音乐,即以盈利为主要目的创作的音乐。它的商品性是主要的,艺术性是次要的。有些歌曲虽然用通俗唱法演唱,但它的思想性、艺术性较高,这类歌曲不属于商品歌曲。如《大中国》、《众人划浆开大船》、《亚洲雄风》、《十五的月亮十六圆》、《好大一棵树》等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通俗音乐
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 他们 用 喇叭 播放 音乐
- Họ đang dùng loa để phát nhạc.
- 今晚 的 音乐 总决赛
- Đêm chung kết âm nhạc của cuộc thi tối nay.
- 贝纳通 服装 还是 山姆 · 古迪 音乐 连锁
- Benetton hay sam goody?
- 音乐会 将 通过 电视 和 电台 现场直播
- Buổi hòa nhạc sẽ được truyền hình trực tiếp trên truyền hình và đài phát thanh.
- 通宵 的 音乐会 很 精彩
- Buổi hòa nhạc suốt đêm rất tuyệt vời.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 京剧 的 音乐 很 有 特色
- Nhạc của kinh kịch rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
俗›
通›
音›