Đọc nhanh: 通俗歌曲 (thông tục ca khúc). Ý nghĩa là: bài hát phổ biến; bài hát phổ thông; ca nhạc phổ thông.
通俗歌曲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài hát phổ biến; bài hát phổ thông; ca nhạc phổ thông
指形式上简洁、单纯、曲调流畅,易于被社会大众接受的歌曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通俗歌曲
- 她 唱 了 一首 有名 的 歌曲
- Cô ấy đã hát một bài hát nổi tiếng.
- 互通 款曲
- tâm tình cùng nhau.
- 我 喜欢 节奏 舒缓 的 歌曲
- Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 唱 流行歌曲 的 歌星 什 麽 时候 都 是 新闻人物
- Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
- 她 下个月 演出 一首 歌曲
- Cô ấy biểu diễn một bài hát vào tháng tới.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
曲›
歌›
通›