Đọc nhanh: 民国通俗演义 (dân quốc thông tục diễn nghĩa). Ý nghĩa là: Kịch bản lịch sử của Trung Hoa Cộng hòa cho đến năm 1927 bởi Cai Dongfan 蔡東藩 | 蔡东藩, và các chương sau của Xu Qinfu 許廑 父 | 许廑 父.
民国通俗演义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kịch bản lịch sử của Trung Hoa Cộng hòa cho đến năm 1927 bởi Cai Dongfan 蔡東藩 | 蔡东藩, và các chương sau của Xu Qinfu 許廑 父 | 许廑 父
Dramatized history of Republican China until 1927 by Cai Dongfan 蔡東藩|蔡东藩, and later chapters by Xu Qinfu 許廑父|许廑父
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民国通俗演义
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 明朝 末年 , 农民 纷纷 起义 , 扰动 及 于 全国
- cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 有 的 老师 甚至 叫 小孩子 去 读 《 三国演义 》
- Một số giáo viên thậm chí còn yêu cầu trẻ đọc truyện “Tam Quốc Diễn Nghĩa”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
俗›
国›
民›
演›
通›