Đọc nhanh: 通俗易懂 (thông tục dị đổng). Ý nghĩa là: dễ hiểu.
通俗易懂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ hiểu
easy to understand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通俗易懂
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 他 的 解释 浅近 易懂
- Lời giải thích của anh rất dễ hiểu.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 更 易 习俗
- thay đổi tập tục
- 这本 书写 得 通俗易懂
- Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.
- 走廊 是 贸易 的 重要 通道
- Hành lang là con đường quan trọng cho thương mại.
- 他 通过 黑市 交易
- Anh ta giao dịch ở chợ đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
懂›
易›
通›