Đọc nhanh: 诗意 (thi ý). Ý nghĩa là: ý thơ; chất thơ; thi vị. Ví dụ : - 图上交错的树枝看起来很有诗意。 Nhìn những cành cây xen kẽ trên hình có vẻ thật thơ mộng.. - 我欣赏他那富有诗意的话语。 Tôi ngưỡng mộ những lời nói tràn đầy thi vị của anh ấy.
诗意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý thơ; chất thơ; thi vị
象诗里表达的那样给人以美感的意境
- 图上 交错 的 树枝 看起来 很 有 诗意
- Nhìn những cành cây xen kẽ trên hình có vẻ thật thơ mộng.
- 我 欣赏 他 那 富有诗意 的 话语
- Tôi ngưỡng mộ những lời nói tràn đầy thi vị của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗意
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 这首 诗 很 有 意味
- Câu thơ này rất thú vị.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 这里 是 一派 田园 景色 , 充满 诗情画意
- khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.
- 我 欣赏 他 那 富有诗意 的 话语
- Tôi ngưỡng mộ những lời nói tràn đầy thi vị của anh ấy.
- 图上 交错 的 树枝 看起来 很 有 诗意
- Nhìn những cành cây xen kẽ trên hình có vẻ thật thơ mộng.
- 这首 诗 充满 了 浪漫 的 意味
- Bài thơ này tràn đầy ý vị lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
诗›