Đọc nhanh: 易懂 (dị đổng). Ý nghĩa là: dễ hiểu. Ví dụ : - 这些诗写得十分隐晦,不容易懂。 Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.. - 象这样粗浅的道理是很容易懂的。 Lí lẽ đơn giản như vậy thì rất dễ hiểu.. - 这些读物内容浅,容易懂。 Mấy quyển sách báo này nội dung đơn giản dễ hiểu.
易懂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ hiểu
容易理解
- 这些 诗写 得 十分 隐晦 , 不 容易 懂
- Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.
- 象 这样 粗浅 的 道理 是 很 容易 懂 的
- Lí lẽ đơn giản như vậy thì rất dễ hiểu.
- 这些 读物 内容 浅 , 容易 懂
- Mấy quyển sách báo này nội dung đơn giản dễ hiểu.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 这 本书 易懂 易读 , 而且 图解 充足
- Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易懂
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
- 他 的 解释 浅近 易懂
- Lời giải thích của anh rất dễ hiểu.
- 这些 诗写 得 十分 隐晦 , 不 容易 懂
- Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.
- 这 本书 很深 , 初学 的 人 不 容易 看 懂
- quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.
- 这本 书写 得 通俗易懂
- Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.
- 这 本书 易懂 易读 , 而且 图解 充足
- Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.
- 老师 的 讲解 清晰 易懂
- Lời giải thích của thầy rất rõ ràng và dễ hiểu.
- 路径名 要 简洁 易懂
- Tên đường dẫn cần ngắn gọn dễ hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懂›
易›