Đọc nhanh: 通宿 (thông tú). Ý nghĩa là: suốt đêm; cả đêm.
通宿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suốt đêm; cả đêm
通夜;通宵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通宿
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
通›