Đọc nhanh: 历朝通俗演义 (lịch triều thông tục diễn nghĩa). Ý nghĩa là: Kịch tính lịch sử của các triều đại kế tiếp (từ Hán đến Trung Hoa Dân Quốc) bởi Cai Dongfan 蔡東藩 | 蔡东藩.
历朝通俗演义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kịch tính lịch sử của các triều đại kế tiếp (từ Hán đến Trung Hoa Dân Quốc) bởi Cai Dongfan 蔡東藩 | 蔡东藩
Dramatized history of successive dynasties (from Han to Republican China) by Cai Dongfan 蔡東藩|蔡东藩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历朝通俗演义
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 历史 的 悲剧 不许 重演
- không được để tấn bi kịch lịch sử tái diễn.
- 宋朝 在历史上 有着 重要 地位
- Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 历场 演出 都 很 精彩
- Mỗi buổi biểu diễn trước đây đều rất tuyệt vời.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
俗›
历›
朝›
演›
通›