Đọc nhanh: 迅速断暂貌 (tấn tốc đoạn tạm mạo). Ý nghĩa là: phào.
迅速断暂貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅速断暂貌
- 他 跑 得 像 箭般 迅速
- Anh ấy chạy nhanh như tên bắn.
- 他 迅速 刹车 了
- Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.
- 他们 迅速 控制 了 现场
- Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.
- 经济 迅速 发展 不断 打 破旧 格局 形成 新格局
- Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 他 迅速 煞 了 多余 的 支出
- Anh ấy nhanh chóng thu lại chi phí dư thừa.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
暂›
貌›
迅›
速›