Đọc nhanh: 神速 (thần tốc). Ý nghĩa là: thần tốc; nhanh chóng khác thường. Ví dụ : - 收效神速。 hiệu quả nhanh chóng.. - 兵贵神速。 dụng binh quý ở chỗ nhanh.
神速 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần tốc; nhanh chóng khác thường
速度快得惊人
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 兵贵神速
- dụng binh quý ở chỗ nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神速
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 兵贵神速
- dụng binh quý ở chỗ nhanh.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 神经 传导 速度 很快
- Tốc độ truyền dẫn của thần kinh rất nhanh.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
速›