神速 shénsù
volume volume

Từ hán việt: 【thần tốc】

Đọc nhanh: 神速 (thần tốc). Ý nghĩa là: thần tốc; nhanh chóng khác thường. Ví dụ : - 收效神速。 hiệu quả nhanh chóng.. - 兵贵神速。 dụng binh quý ở chỗ nhanh.

Ý Nghĩa của "神速" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

神速 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thần tốc; nhanh chóng khác thường

速度快得惊人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收效 shōuxiào 神速 shénsù

    - hiệu quả nhanh chóng.

  • volume volume

    - 兵贵神速 bīngguìshénsù

    - dụng binh quý ở chỗ nhanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神速

  • volume volume

    - 收效 shōuxiào 神速 shénsù

    - hiệu quả nhanh chóng.

  • volume volume

    - 兵贵神速 bīngguìshénsù

    - dụng binh quý ở chỗ nhanh.

  • volume volume

    - 七上八下 qīshàngbāxià ( 心神不安 xīnshénbùān )

    - thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.

  • volume volume

    - 两颗 liǎngkē 凝滞 níngzhì de 眼珠 yǎnzhū 出神 chūshén 地望 dìwàng zhe 窗外 chuāngwài

    - hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 留神 liúshén 刺溜 cīliū 下滑 xiàhuá dào le

    - Không để ý, trượt chân xẹt một cái.

  • volume volume

    - 神经 shénjīng 传导 chuándǎo 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Tốc độ truyền dẫn của thần kinh rất nhanh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 两目 liǎngmù 炯炯有神 jiǒngjiǒngyǒushén

    - Tập trung tinh thần; chăm chú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao