尽快 jǐn kuài
volume volume

Từ hán việt: 【tần khoái】

Đọc nhanh: 尽快 (tần khoái). Ý nghĩa là: nhanh chóng; sớm nhất có thể; mau chóng. Ví dụ : - 我们要尽快完成年度计划。 Chúng tôi phải nhanh chóng hoàn thành kế hoạch hàng năm.. - 请尽快给我答复。 Hãy trả lời tôi sớm nhất có thể.. - 他需要尽快康复。 Anh ấy cần phải nhanh chóng hồi phục.

Ý Nghĩa của "尽快" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

尽快 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhanh chóng; sớm nhất có thể; mau chóng

使新机器尽快投入生产,尽快地制订出新的年度计划。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng 年度计划 niándùjìhuà

    - Chúng tôi phải nhanh chóng hoàn thành kế hoạch hàng năm.

  • volume volume

    - qǐng 尽快 jǐnkuài gěi 答复 dáfù

    - Hãy trả lời tôi sớm nhất có thể.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 康复 kāngfù

    - Anh ấy cần phải nhanh chóng hồi phục.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 尽快 jǐnkuài 出发 chūfā

    - Chúng ta cần phải nhanh chóng rời đi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尽快

✪ 1. A + 尽快 + Động từ + ...

A nhanh chóng làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - de 身体 shēntǐ 尽快恢复 jǐnkuàihuīfù

    - Cơ thể tôi nhanh chóng hồi phục .

  • volume

    - yào 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Cậu phải nhanh chóng hoàn thành bài tập.

✪ 2. 尽快 + 一点、一下

nhanh chút

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 尽快 jǐnkuài 一点 yìdiǎn 时间 shíjiān 紧迫 jǐnpò

    - Bạn hãy nhanh lên chút, thời gian gấp gáp!

  • volume

    - 回复 huífù 信息 xìnxī 尽快 jǐnkuài 一下 yīxià

    - Bạn trả lời tin nhắn nhanh chút.

So sánh, Phân biệt 尽快 với từ khác

✪ 1. 尽快 vs 赶快

Giải thích:

Giống:
- "尽快" và "赶快" tuy đều biểu thị tốc độ nhanh của động tác, nhưng về mặt ngữ nghĩa có sự khác biệt.
Khác:
- "尽快" thể hiện ý chí chủ quan, có ý nghĩa, không thể được dùng để mô tả khách quan.
"赶快" vừa có thể biểu đạt ý chí chủ quan, cũng có thể tường thuật và mô tả khách quan.
- "赶快" có thể dùng trong câu cầu khiến.
"尽快" không thể sử dụng trong câu cầu khiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽快

  • volume volume

    - 尽快 jǐnkuài 肃清 sùqīng 障碍 zhàngài

    - Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 康复 kāngfù

    - Anh ấy cần phải nhanh chóng hồi phục.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài jiù 花尽 huājǐn le 笔钱 bǐqián

    - Cô nhanh chóng tiêu tiền.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā yào 提前 tíqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi 尽快 jǐnkuài 开工 kāigōng 生产 shēngchǎn

    - Mọi người phải chuẩn bị trước và bắt đầu đẩy nhanh sản xuất.

  • volume volume

    - 承诺 chéngnuò 尽快 jǐnkuài 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy hứa sẽ giải quyết vấn đề sớm.

  • volume volume

    - 各个环节 gègèhuánjié yào 尽快 jǐnkuài 进行 jìnxíng

    - Các bước phải tiến hành nhanh chóng.

  • volume volume

    - 尽量 jǐnliàng 快点 kuàidiǎn 我们 wǒmen 已经 yǐjīng wǎn le

    - Bạn cố gắng nhanh lên nhé! Chúng ta đã muộn rồi.

  • volume volume

    - 催促 cuīcù 会议 huìyì 尽快 jǐnkuài 开始 kāishǐ

    - Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao