Đọc nhanh: 迟延 (trì diên). Ý nghĩa là: trì hoãn; chậm chạp; muộn; trễ; bỏ lỡ; làm lỡ; kéo dài lỡ việc, dai dẳng.
迟延 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trì hoãn; chậm chạp; muộn; trễ; bỏ lỡ; làm lỡ; kéo dài lỡ việc
耽搁;拖延
✪ 2. dai dẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟延
- 会议 被 延迟 了
- Cuộc họp đã bị trì hoãn.
- 他 做事 总爱 迟延
- Anh ấy lúc nào cũng thích trì hoãn khi làm việc.
- 他 总是 耽延 迟疑
- Anh ta luôn chậm trễ và do dự.
- 他 看到 延迟 的 消息 感到 烦躁
- Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.
- 我们 因为 交通 延误 迟到 了
- Chúng tôi đến muộn vì bị trì hoãn giao thông.
- 答案 提交 时间 被 延迟
- Thời gian nộp đáp án đã bị trì hoãn.
- 运输 问题 导致 了 交货 延迟
- Vấn đề vận chuyển dẫn đến giao hàng chậm.
- 因为 霜雾 , 航班 被迫 延迟
- Vì sương mù, chuyến bay bị hoãn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
迟›
kéo dài; dây dưa; nay lần mai lữa; nấn nácà ràdàng dênh; chàng ràng; dầm dềlay nhay; dằng daichùng chìnhtrùng trình
trễ; hoãn; trì hoãn; chậm trễ
kéo dài; trì hoãn
trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãnlỡ; để lỡ; bỏ lỡđình lại; lưu lại; nán lại
Kéo Dài
kéo dài; lùi lại; nươmdầm dề; dai dẳng
làm lỡ; làm nhỡ; bỏ lỡ; chậm trễ
Khất Nợ, Nợ Dai, Lề Mề
Lạc Hậu, Ở Phía Sau