Đọc nhanh: 迅速发展 (tấn tốc phát triển). Ý nghĩa là: phát triển nhanh chóng. Ví dụ : - 经济迅速发展, 不断打破旧格局, 形成新格局。 Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.
迅速发展 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát triển nhanh chóng
发展得很快
- 经济 迅速 发展 不断 打 破旧 格局 形成 新格局
- Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅速发展
- 近年来 发展 迅速
- Những năm gần đây phát triển nhanh chóng.
- 沿海 的 经济 发展 迅速
- Kinh tế ven biển phát triển nhanh chóng.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 物流 行业 发展 迅速
- Ngành logistics đang phát triển nhanh chóng.
- 现代科技 发展 迅速
- Khoa học kỹ thuật hiện đại phát triển nhanh chóng.
- 经济 迅速 发展 不断 打 破旧 格局 形成 新格局
- Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.
- 商业区 的 发展 很 迅速
- Sự phát triển của khu thương mại rất nhanh chóng.
- 情势 的 发展 十分迅速 , 以至 使 很多 人 感到 惊奇
- tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
展›
迅›
速›