徇情 xùnqíng
volume volume

Từ hán việt: 【tuẫn tình】

Đọc nhanh: 徇情 (tuẫn tình). Ý nghĩa là: làm việc thiên tư. Ví dụ : - 徇情枉法。 vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.

Ý Nghĩa của "徇情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

徇情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm việc thiên tư

徇私

Ví dụ:
  • volume volume

    - 徇情枉法 xùnqíngwǎngfǎ

    - vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徇情

  • volume volume

    - 下情 xiàqíng 以上 yǐshàng

    - tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.

  • volume volume

    - 下基层 xiàjīcéng 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.

  • volume volume

    - 万事亨通 wànshìhēngtōng ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 顺利 shùnlì )

    - mọi việc đều trôi chảy

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 徇情 xùnqíng 办事 bànshì

    - Anh ấy chưa bao giờ xử lý việc vì tình cảm.

  • volume volume

    - 七情六欲 qīqíngliùyù

    - thất tình lục dục.

  • volume volume

    - 严格执法 yángézhífǎ 不徇私情 bùxúnsīqíng

    - Cô ấy thi hành luật pháp nghiêm ngặt, không thiên vị.

  • volume volume

    - 徇情枉法 xùnqíngwǎngfǎ

    - vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 想到 xiǎngdào le 很多 hěnduō 事情 shìqing

    - Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Xún , Xùn
    • Âm hán việt: Tuân , Tuấn , Tuần , Tuẫn
    • Nét bút:ノノ丨ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOPA (竹人心日)
    • Bảng mã:U+5F87
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao