Đọc nhanh: 徇情 (tuẫn tình). Ý nghĩa là: làm việc thiên tư. Ví dụ : - 徇情枉法。 vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.
徇情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc thiên tư
徇私
- 徇情枉法
- vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徇情
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 他 从不 徇情 办事
- Anh ấy chưa bao giờ xử lý việc vì tình cảm.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 她 严格执法 , 不徇私情
- Cô ấy thi hành luật pháp nghiêm ngặt, không thiên vị.
- 徇情枉法
- vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徇›
情›