Đọc nhanh: 磨叽 (ma ky). Ý nghĩa là: lề mề; chậm chạp. Ví dụ : - 她磨叽半天才出门。 Cô ấy lề mề mãi mới ra khỏi nhà.. - 不要磨叽了,快点决定吧! Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!
磨叽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lề mề; chậm chạp
磨叽,是一个汉语方言词语,拼音是mò ji,一方非常着急而另一方速度很慢,办事情拖泥带水,还有点命令的口气,这样另一方就可被称为磨叽。另指说话啰嗦。
- 她 磨叽 半天 才 出门
- Cô ấy lề mề mãi mới ra khỏi nhà.
- 不要 磨叽 了 , 快点 决定 吧 !
- Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨叽
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 她 磨叽 半天 才 出门
- Cô ấy lề mề mãi mới ra khỏi nhà.
- 他们 两个 叽叽咕咕 , 不知 在 说 什么
- hai người bọn họ thì thà thì thầm, không biết nói cái gì.
- 你 还 磨磨 叽叽 的 , 不 把 我 这个 小姐 放在眼里 是 吧
- Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không
- 不要 磨叽 了 , 快点 决定 吧 !
- Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!
- 你们 在 酒吧 里 已经 磨叽 了 几个 小时 了
- Mấy người đó đã ở quán bar trong nhiều giờ
- 他们 俩 有分寸 地 磨合
- Họ dung hòa một cách có chừng mực.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叽›
磨›