Đọc nhanh: 变速器 (biến tốc khí). Ý nghĩa là: hộp số; hộp biến tốc; máy tăng tốc độ.
变速器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộp số; hộp biến tốc; máy tăng tốc độ
改变机床、汽车、拖拉机等机器运转速度或牵引力的装置,由许多直径大小不同的齿轮组成通常装在发动机的主动轴和从动轴之间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变速器
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 他 说 变速箱 坏 了
- Ông cho biết đường truyền đã hoàn toàn bị xâm phạm.
- 这台 机器 已经 让 民主 在 全世界 变得 可能
- Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 这台 机器 的 运转 速度 较慢
- Tốc độ của máy này khá chậm hơn.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
器›
速›