Đọc nhanh: 迅猛 (tấn mãnh). Ý nghĩa là: nhanh chóng nhưng mãnh liệt. Ví dụ : - 谜题解答太迅猛 Giải câu đố quá nhanh!
迅猛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh chóng nhưng mãnh liệt
迅速而猛烈
- 谜题 解答 太 迅猛
- Giải câu đố quá nhanh!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅猛
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 他们 迅速 控制 了 现场
- Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.
- 鸟 猛然 飞 向 天空
- Con chim đột ngột bay lên trời.
- 谜题 解答 太 迅猛
- Giải câu đố quá nhanh!
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 他们 趁势 猛追
- Bọn họ thừa thế xông lên.
- 他 乍 猛 的 问 我 , 倒 想不起来 了
- anh ấy đột nhiên hỏi tôi, làm tôi nghĩ không ra.
- 他们 迅速 抢救 了 伤者
- Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猛›
迅›