迅猛 xùnměng
volume volume

Từ hán việt: 【tấn mãnh】

Đọc nhanh: 迅猛 (tấn mãnh). Ý nghĩa là: nhanh chóng nhưng mãnh liệt. Ví dụ : - 谜题解答太迅猛 Giải câu đố quá nhanh!

Ý Nghĩa của "迅猛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

迅猛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhanh chóng nhưng mãnh liệt

迅速而猛烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谜题 mítí 解答 jiědá tài 迅猛 xùnměng

    - Giải câu đố quá nhanh!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅猛

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发扬 fāyáng 猛烈 měngliè de 火力 huǒlì

    - Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迅速 xùnsù 控制 kòngzhì le 现场 xiànchǎng

    - Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.

  • volume volume

    - niǎo 猛然 měngrán fēi xiàng 天空 tiānkōng

    - Con chim đột ngột bay lên trời.

  • volume volume

    - 谜题 mítí 解答 jiědá tài 迅猛 xùnměng

    - Giải câu đố quá nhanh!

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì 先生 xiānsheng 猛烈 měngliè 抨击 pēngjī 大学 dàxué de 招生 zhāoshēng 制度 zhìdù

    - Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 趁势 chènshì 猛追 měngzhuī

    - Bọn họ thừa thế xông lên.

  • volume volume

    - zhà měng de wèn dào 想不起来 xiǎngbùqǐlai le

    - anh ấy đột nhiên hỏi tôi, làm tôi nghĩ không ra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迅速 xùnsù 抢救 qiǎngjiù le 伤者 shāngzhě

    - Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Měng
    • Âm hán việt: Mãnh
    • Nét bút:ノフノフ丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHNDT (大竹弓木廿)
    • Bảng mã:U+731B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNJ (卜弓十)
    • Bảng mã:U+8FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao