xùn
volume volume

Từ hán việt: 【tuẫn.tuân.tuấn.tuần】

Đọc nhanh: (tuẫn.tuân.tuấn.tuần). Ý nghĩa là: thuận theo; đi theo, tuyên bố; nói cho mọi người biết, hi sinh vì sự nghiệp; hi sinh vì lý tưởng; hy sinh vì sự nghiệp. Ví dụ : - 徇私 làm việc thiên tư (vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp)。

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thuận theo; đi theo

依从;曲从

Ví dụ:
  • volume volume

    - 徇私 xùnsī

    - làm việc thiên tư (vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp)。

✪ 2. tuyên bố; nói cho mọi người biết

对众宣示

✪ 3. hi sinh vì sự nghiệp; hi sinh vì lý tưởng; hy sinh vì sự nghiệp

因为维护某种事物或追求某种理想而牺牲自己的生命

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 徇私舞弊 xùnsīwǔbì

    - lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.

  • volume volume

    - 徇私 xùnsī

    - làm việc thiên tư (vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp)。

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 徇情 xùnqíng 办事 bànshì

    - Anh ấy chưa bao giờ xử lý việc vì tình cảm.

  • volume volume

    - 严格执法 yángézhífǎ 不徇私情 bùxúnsīqíng

    - Cô ấy thi hành luật pháp nghiêm ngặt, không thiên vị.

  • volume volume

    - 徇情枉法 xùnqíngwǎngfǎ

    - vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Xún , Xùn
    • Âm hán việt: Tuân , Tuấn , Tuần , Tuẫn
    • Nét bút:ノノ丨ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOPA (竹人心日)
    • Bảng mã:U+5F87
    • Tần suất sử dụng:Trung bình