Đọc nhanh: 徇 (tuẫn.tuân.tuấn.tuần). Ý nghĩa là: thuận theo; đi theo, tuyên bố; nói cho mọi người biết, hi sinh vì sự nghiệp; hi sinh vì lý tưởng; hy sinh vì sự nghiệp. Ví dụ : - 徇私 làm việc thiên tư (vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp)。
徇 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thuận theo; đi theo
依从;曲从
- 徇私
- làm việc thiên tư (vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp)。
✪ 2. tuyên bố; nói cho mọi người biết
对众宣示
✪ 3. hi sinh vì sự nghiệp; hi sinh vì lý tưởng; hy sinh vì sự nghiệp
因为维护某种事物或追求某种理想而牺牲自己的生命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徇
- 徇私舞弊
- lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.
- 徇私
- làm việc thiên tư (vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp)。
- 他 从不 徇情 办事
- Anh ấy chưa bao giờ xử lý việc vì tình cảm.
- 她 严格执法 , 不徇私情
- Cô ấy thi hành luật pháp nghiêm ngặt, không thiên vị.
- 徇情枉法
- vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
徇›