贪生怕死 tān shēngpà sǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tham sinh phạ tử】

Đọc nhanh: 贪生怕死 (tham sinh phạ tử). Ý nghĩa là: bám víu vào cuộc sống, ham sống, sợ chết (thành ngữ); thèm muốn và hèn nhát, chỉ quan tâm đến việc cứu cổ một người.

Ý Nghĩa của "贪生怕死" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贪生怕死 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. bám víu vào cuộc sống

clinging abjectly to life

✪ 2. ham sống, sợ chết (thành ngữ); thèm muốn và hèn nhát

greedy for life, afraid of death (idiom); craven and cowardly

✪ 3. chỉ quan tâm đến việc cứu cổ một người

only interested in saving one's neck

✪ 4. ham sống sợ chết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪生怕死

  • volume volume

    - 贪生怕死 tānshēngpàsǐ

    - tham sống sợ chết; tham sanh uý tử

  • volume volume

    - 生气 shēngqì de 样子 yàngzi shēng 可怕 kěpà

    - Anh ấy trông rất đáng sợ khi tức giận.

  • volume volume

    - 其实 qíshí 不怕死 bùpàsǐ 但是 dànshì 我怕 wǒpà 生不如死 shēngbùrúsǐ

    - Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.

  • volume volume

    - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 确定 quèdìng le 死亡 sǐwáng 时间 shíjiān

    - Bác sĩ xác định thời gian tử vong.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 使 shǐ 刀叉 dāochā 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn chī 西餐 xīcān 生怕 shēngpà 丢份 diūfèn

    - Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ zhāng 先生 xiānsheng duì 飞行器 fēixíngqì 大发 dàfā 高论 gāolùn shuō 烦死人 fánsǐrén

    - Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.

  • - 生气 shēngqì le chōng hǎn 去死吧 qùsǐba

    - "Mày đi chết đi!"

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phách , Phạ
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHA (心竹日)
    • Bảng mã:U+6015
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Tham
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOINO (重人戈弓人)
    • Bảng mã:U+8D2A
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa