Đọc nhanh: 怯声怯气 (khiếp thanh khiếp khí). Ý nghĩa là: nói năng luống cuống. Ví dụ : - 他说话怯声怯气的。 anh ấy nói năng luống cuống.
怯声怯气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói năng luống cuống
形容说话时带有胆小和不自然的语气
- 他 说话 怯声怯气 的
- anh ấy nói năng luống cuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怯声怯气
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 你 为什么 唉声叹气 ?
- Sao bạn lại than ngắn thở dài thế?
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 他 说话 怯声怯气 的
- anh ấy nói năng luống cuống.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 他 在 演讲时 感到 胆怯
- Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.
- 今天 她 表现 得 非常 胆怯
- Hôm nay cô ấy tỏ ra rất nhút nhát.
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
怯›
气›
bám víu vào cuộc sốngham sống, sợ chết (thành ngữ); thèm muốn và hèn nhátchỉ quan tâm đến việc cứu cổ một ngườiham sống sợ chết
ngoài mạnh trong yếu; mạnh đầu miệng; già trái non hạt; miệng hùm gan sứa
An phận thủ thường
vâng vâng dạ dạ; bảo sao nghe vậy (thái độ chỉ biết phục tùng)