Đọc nhanh: 怕死鬼 (phạ tử quỷ). Ý nghĩa là: sợ chết (thuật ngữ khinh thường).
怕死鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ chết (thuật ngữ khinh thường)
afraid to die (contemptuous term)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怕死鬼
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 贪生怕死
- tham sống sợ chết; tham sanh uý tử
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 其实 我 不怕死 但是 我怕 生不如死
- Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.
- 死亡 并 不 可怕 , 在 战争 中 它 随处可见
- cái chết không hề đáng sợ, trong chiến tranh nó có ở mọi nơi
- 她 一认 死扣儿 时 , 我们 都 害怕 她
- Hễ cô ấy ngoan cố, chúng tôi đều rất sợ hãi.
- 传说 中 的 食尸 鬼 害怕 阳光
- Quỷ ăn xác chết trong truyền thuyết sợ ánh sáng mặt trời.
- 看到 那个 鬼故事 , 我 觉得 好 可怕
- Sau khi nghe câu chuyện ma đó, tôi thấy thật đáng sợ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怕›
死›
鬼›