Đọc nhanh: 出生入死 (xuất sinh nhập tử). Ý nghĩa là: vào sinh ra tử; ra sống vào chết, vào sống ra chết.
出生入死 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vào sinh ra tử; ra sống vào chết
形容冒着生命危险
✪ 2. vào sống ra chết
人从出生到死亡的过程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出生入死
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
- 他们 为 和平 付出 了 生命
- Họ đã hy sinh mạng sống vì hòa bình.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
出›
死›
生›
xông pha khói lửa; vào nơi nước sôi lửa bỏng; bất chấp gian nguy
dũng cảm không nghĩ đến an toàn cá nhân (thành ngữ); liều mạng và tay chânkhông nao núng trước những nguy hiểm
tinh thần dũng cảm, ý chí ngoan cường; sức mạnh và lòng dũng cảm của tập thể
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
(nghĩa bóng) có kinh nghiệm(văn học) cựu chiến binh trăm trận (thành ngữ)dày dặn
xông pha chiến đấu; đâm bổ; nhảy xổ vàođấu tranh anh dũng
vạn cái chết cũng không ngăn cản được ta (thành ngữ); sẵn sàng mạo hiểm tính mạng và tay chân để giúp đỡ
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tưđánh nam dẹp bắc
Vào sinh ra tử
máu chảy đầu rơi; thịt nát xương tan
Đang vui cực độ thì xảy ra chuyện đau lòng cực độ.