Đọc nhanh: 殒身不恤 (vẫn thân bất tuất). Ý nghĩa là: chết mà không hối tiếc (thành ngữ); hy sinh bản thân mà không do dự.
殒身不恤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết mà không hối tiếc (thành ngữ); hy sinh bản thân mà không do dự
to die without regrets (idiom); to sacrifice oneself without hesitation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殒身不恤
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 不要 厕身 其中
- Đừng xen vào trong đó.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
恤›
殒›
身›