Đọc nhanh: 以身许国 (dĩ thân hứa quốc). Ý nghĩa là: cống hiến bản thân cho sự nghiệp của đất nước (thành ngữ).
以身许国 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cống hiến bản thân cho sự nghiệp của đất nước (thành ngữ)
to dedicate oneself to the cause of one's country (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以身许国
- 以身报国
- lấy thân mình đền ơn nước
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
国›
许›
身›
hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa
máu chảy đầu rơi; thịt nát xương tan
da ngựa bọc thây (cảnh chết chóc khốc liệt, hy sinh nơi chiến trường, không quản tới thân xác)
sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn
xả thân vì quốc gia (thành ngữ); dành cả cuộc đời của mình để phục vụ đất nước
tham sống sợ chết; tham sanh úy tử; tham sanh uý tử
bám víu vào cuộc sốngham sống, sợ chết (thành ngữ); thèm muốn và hèn nhátchỉ quan tâm đến việc cứu cổ một ngườiham sống sợ chết
bán rẻ thân mình; liếm gót; bán mình cho kẻ khác
cố tình phạm pháp; tự mình phạm pháp; coi thường pháp luật; thách thức pháp luật