Đọc nhanh: 舍生忘死 (xá sinh vong tử). Ý nghĩa là: dũng cảm không nghĩ đến an toàn cá nhân (thành ngữ); liều mạng và tay chân, không nao núng trước những nguy hiểm.
舍生忘死 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dũng cảm không nghĩ đến an toàn cá nhân (thành ngữ); liều mạng và tay chân
bravery with no thought of personal safety (idiom); risking life and limb
✪ 2. không nao núng trước những nguy hiểm
undaunted by perils
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍生忘死
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 你 不能 让 死者 复生
- Bạn không thể mang người chết trở lại.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 他 忘记 了 妈妈 的 生日
- Anh quên mất ngày sinh nhật của mẹ mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
死›
生›
舍›
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
coi thường cái chết; xem cái chết như khôngcoi chết nhẹ như không
vào sinh ra tử; ra sống vào chếtvào sống ra chết
thà chết chứ không chịu khuất phục; thà chết trong còn hơn sống đục
không sợ nguy hiểm; không sợ hy sinh