Đọc nhanh: 色厉内荏 (sắc lệ nội nhẫm). Ý nghĩa là: ngoài mạnh trong yếu; mạnh đầu miệng; già trái non hạt; miệng hùm gan sứa.
色厉内荏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài mạnh trong yếu; mạnh đầu miệng; già trái non hạt; miệng hùm gan sứa
外表强硬而内心怯懦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色厉内荏
- 正言厉色
- vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.
- 色厉内荏
- ngoài mạnh trong yếu; to mồm run ruột.
- 声色俱厉
- nghiêm mặt nặng lời.
- 这 颜色 走 得 太 厉害
- Màu này thay đổi quá nhiều.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 这部 电影 含有 黄色 内容
- Bộ phim này chứa nội dung 18+.
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
厉›
色›
荏›
miệng cọp gan thỏ; già trái non hột; miệng hùm gan sứa; già trái non hạt
tốt mã dẻ cùi; hào nhoáng bên ngoài
An phận thủ thường
vâng vâng dạ dạ; bảo sao nghe vậy (thái độ chỉ biết phục tùng)
nói năng luống cuống
bám víu vào cuộc sốngham sống, sợ chết (thành ngữ); thèm muốn và hèn nhátchỉ quan tâm đến việc cứu cổ một ngườiham sống sợ chết