Đọc nhanh: 贪生 (tham sinh). Ý nghĩa là: tham sanh; tham sống; ham sống, tham sinh. Ví dụ : - 贪生怕死 tham sống sợ chết; tham sanh uý tử
贪生 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tham sanh; tham sống; ham sống
吝惜生命 (多含贬义)
- 贪生怕死
- tham sống sợ chết; tham sanh uý tử
✪ 2. tham sinh
对生命过于眷恋, 而不肯牺牲就死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪生
- 贪恋 大都市 生活
- ham mê cuộc sống nơi phồn hoa đô hội.
- 贪生怕死
- tham sống sợ chết; tham sanh uý tử
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
贪›