Đọc nhanh: 同归于尽 (đồng quy ư tần). Ý nghĩa là: cùng đến chỗ chết; cùng huỷ diệt; cùng chết.
同归于尽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng đến chỗ chết; cùng huỷ diệt; cùng chết
一同死亡或毁灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同归于尽
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 你 和 我 属于 不同 的 政治 阵营
- Chúng ta thuộc vào các phe chính trị khác nhau.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 由于 地球 内部 地质 结构 千差万别 , 各地 出现 的 地震 前兆 也 不尽相同
- do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
- 他 与 公司 的 合同 终于 终止
- Hợp đồng của anh ấy với công ty đã kết thúc.
- 在 每个 死胡同 的 尽头 , 都 有 另 一个 维度 的 天空
- Ở cuối mỗi con ngõ cụt, đều có một khung trời ở chiều khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
同›
尽›
归›
ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ
cả hai đều thiệt; hai bên cùng thiệt hại; cả hai cùng bị thua thiệt; hai hổ cắn nhau, con què con bị thương
(văn học) để đốt cả hoa lan thơm và cỏ hôi (thành ngữ); (nghĩa bóng) tiêu diệt bừa bãi cái cao quý và cái chungmưa rơi vào sự công bình và không công bằng