Đọc nhanh: 赴汤蹈火 (phó thang đạo hoả). Ý nghĩa là: xông pha khói lửa; vào nơi nước sôi lửa bỏng; bất chấp gian nguy. Ví dụ : - 为了人民的利益,赴汤蹈火,在所不辞。 vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
赴汤蹈火 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xông pha khói lửa; vào nơi nước sôi lửa bỏng; bất chấp gian nguy
比喻不避艰险
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赴汤蹈火
- 先熬 些 绿豆汤 喝 , 去 去 火
- hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
- 她 把 锅 坐在 炉火 上 煮汤
- Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.
- 就算 为 你 赴汤蹈火
- Cho dù vì nhảy vào nước sôi lửa bỏng.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 我 想 用 火锅 汤来 煮 面 呢
- Tớ muốn nấu mì bằng nước lẩu.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 他 勇敢 地蹈 过 火焰
- Anh ấy dũng cảm dẫm qua ngọn lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汤›
火›
赴›
蹈›
vào sinh ra tử; ra sống vào chếtvào sống ra chết
tinh thần dũng cảm, ý chí ngoan cường; sức mạnh và lòng dũng cảm của tập thể
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
(nghĩa bóng) rất coi trọng tình bạn, đến mức có thể hy sinh bản thân vì nó(văn học) dao đâm cả hai bên (thành ngữ)
xông pha chiến đấu; đâm bổ; nhảy xổ vàođấu tranh anh dũng
da ngựa bọc thây (cảnh chết chóc khốc liệt, hy sinh nơi chiến trường, không quản tới thân xác)
máu chảy đầu rơi; thịt nát xương tan