Đọc nhanh: 贫嘴滑舌 (bần chuỷ hoạt thiệt). Ý nghĩa là: tỉ mỉ và sắc sảo.
贫嘴滑舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ mỉ và sắc sảo
garrulous and sharp-tongued
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫嘴滑舌
- 这个 人嘴 真贫
- Tên này thật lắm lời.
- 他 嘴 很 贫 , 总爱 开玩笑
- Anh ấy nói rất nhiều, lúc nào cũng thích đùa.
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 多嘴多舌
- lắm mồm lắm miệng
- 笨嘴笨舌
- Ngọng; ăn nói vụng về.
- 对 这个 问题 , 他们 还是 七嘴八舌 地 争论不休
- Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
滑›
舌›
贫›