Đọc nhanh: 舍生取义 (xá sinh thủ nghĩa). Ý nghĩa là: hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa. Ví dụ : - 他一做家务事就装成舍生取义的样子. Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
舍生取义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa
为正义而牺牲生命
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍生取义
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 医生 深入 农村 义诊
- Bác sĩ đi sâu vào nông thôn khám bệnh từ thiện.
- 别 担心 , 您 会 很快 习惯 义乌 的 生活
- Đừng lo lắng, bạn sẽ nhanh chóng làm quen với cuộc sống ở Nghĩa Ô.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
取›
生›
舍›