Đọc nhanh: 苟且偷安 (cẩu thả thâu an). Ý nghĩa là: An phận thủ thường. Ví dụ : - 年青人不应苟且偷安 Người trẻ không nên an phận phủ thường.
苟且偷安 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. An phận thủ thường
宋·汪应辰《文定集·廷试策》:“承晏安太平之后,苟且偷安,昧于远图,政令日弛,法度日隳。”
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苟且偷安
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 苟且偷安
- sống an phận thích an nhàn
- 苟且偷安
- chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 这种 胎 耐用 且 安全
- Lốp xe này bền và an toàn.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
且›
偷›
安›
苟›
tham sống sợ chết; tham sanh úy tử; tham sanh uý tử
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
vâng vâng dạ dạ; bảo sao nghe vậy (thái độ chỉ biết phục tùng)
nói năng luống cuống
bám víu vào cuộc sốngham sống, sợ chết (thành ngữ); thèm muốn và hèn nhátchỉ quan tâm đến việc cứu cổ một ngườiham sống sợ chết
ngoài mạnh trong yếu; mạnh đầu miệng; già trái non hạt; miệng hùm gan sứa
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
đắm mình trong truỵ lạc; chìm đắm trong trụy lạc
tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn