Đọc nhanh: 贬多于褒 (biếm đa ư bao). Ý nghĩa là: nhận được nhiều lời chỉ trích hơn là khen ngợi.
贬多于褒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận được nhiều lời chỉ trích hơn là khen ngợi
to get more criticism than praise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬多于褒
- 一字褒贬
- một lời bình luận
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 不 加 褒贬
- không bình luận gì cả
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 人民币 贬值 了 很多
- Nhân dân tệ đã mất giá rất nhiều.
- 他 善于 交际 , 朋友 很多
- Anh ấy giỏi giao tiếp, có rất nhiều bạn bè.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
多›
褒›
贬›