Đọc nhanh: 杀身成仁 (sát thân thành nhân). Ý nghĩa là: sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn.
杀身成仁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn
为正义或崇高的理想而牺牲生命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀身成仁
- 这里 将 成为 他 的 葬身之地
- Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 他 的 身影 逐渐 变小 , 成 了 路上 的 一个 小点
- bóng anh ấy từ từ nhỏ lại, trở thành một chấm nhỏ trên đường.
- 这次 屠杀 造成 无数 伤亡
- Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 你 将 成为 女性 身体 检查员 FBI
- Bạn sẽ là một nữ thanh tra cơ thể.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 成为 单身贵族 的 关键 是 独立 和 自信
- Trở thành người độc thân thành đạt là nhờ sự độc lập và tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
成›
杀›
身›