Đọc nhanh: 担 (đảm.đãn.đam). Ý nghĩa là: gánh nặng, gánh (lượng từ), đảm (đơn vị đo lường của Trung Quốc bằng 50 kg). Ví dụ : - 你是团体的担。 Bạn là gánh nặng của nhóm.. - 我不能忍受像你这样的担。 Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.. - 那里有满满一担水。 Ở đó có một gánh nước đầy.
担 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gánh nặng
担子
- 你 是 团体 的 担
- Bạn là gánh nặng của nhóm.
- 我 不能 忍受 像 你 这样 的 担
- Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.
担 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gánh (lượng từ)
量词,用于成担的东西
- 那里 有 满满 一担 水
- Ở đó có một gánh nước đầy.
- 山上 有 两担 柴 等 着 运
- Trên núi có hai gánh củi chờ vận chuyển.
✪ 2. đảm (đơn vị đo lường của Trung Quốc bằng 50 kg)
重量单位,100斤等于1担
- 1 担 等于 50 公斤
- 1 đảm bằng 50kg.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 他 以 勇敢 担当 使命
- Anh ấy đảm nhận sứ mệnh với sự dũng cảm.
- 他们 平均 分担 费用
- Họ chia đều chi phí với nhau.
- 他们 平等 分担 家务
- Họ chia sẻ công việc gia đình một cách bình đẳng.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
担›