义务 yìwù
volume volume

Từ hán việt: 【nghĩa vụ】

Đọc nhanh: 义务 (nghĩa vụ). Ý nghĩa là: nghĩa vụ, làm không; làm ủng hộ; nhiệm vụ, bổn phận. Ví dụ : - 我们有义务帮助学习较差的同学。 chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.

Ý Nghĩa của "义务" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

义务 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nghĩa vụ

公民或法人按法律规定应尽的责任,例如服兵役 (跟''权利''相对)

✪ 2. làm không; làm ủng hộ; nhiệm vụ

道德上应尽的责任

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 义务 yìwù 帮助 bāngzhù 学习 xuéxí 较差 jiàochà de 同学 tóngxué

    - chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.

✪ 3. bổn phận

本身应尽的责任和义务

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义务

  • volume volume

    - 他们 tāmen 按照 ànzhào 合同 hétóng 履行义务 lǚxíngyìwù

    - Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.

  • volume volume

    - 进贡 jìngòng de 义务 yìwù 支付 zhīfù 贡金 gòngjīn huò 缴纳 jiǎonà 贡税 gòngshuì de 义务 yìwù

    - Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 肩负着 jiānfùzhe 建设 jiànshè 社会主义 shèhuìzhǔyì 社会 shèhuì de 伟大 wěidà 任务 rènwù

    - chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 义务 yìwù 帮助 bāngzhù 学习 xuéxí 较差 jiàochà de 同学 tóngxué

    - chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 一天 yìtiān 义务劳动 yìwùláodòng 晚上 wǎnshang 睡得 shuìdé 格外 géwài 香甜 xiāngtián

    - tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.

  • volume volume

    - zuò 家务事 jiāwùshì jiù 装成 zhuāngchéng 舍生取义 shěshēngqǔyì de 样子 yàngzi

    - Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.

  • volume volume

    - 完成 wánchéng 职责 zhízé shì 我们 wǒmen de 义务 yìwù

    - Hoàn thành trách nhiệm là nghĩa vụ của chúng ta.

  • volume volume

    - 我以 wǒyǐ 共青团员 gòngqīngtuányuán de 名义 míngyì xiàng 组织 zǔzhī 保证 bǎozhèng 一定 yídìng 提前完成 tíqiánwánchéng 任务 rènwù

    - tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ