Đọc nhanh: 义务 (nghĩa vụ). Ý nghĩa là: nghĩa vụ, làm không; làm ủng hộ; nhiệm vụ, bổn phận. Ví dụ : - 我们有义务帮助学习较差的同学。 chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
义务 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa vụ
公民或法人按法律规定应尽的责任,例如服兵役 (跟''权利''相对)
✪ 2. làm không; làm ủng hộ; nhiệm vụ
道德上应尽的责任
- 我们 有 义务 帮助 学习 较差 的 同学
- chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
✪ 3. bổn phận
本身应尽的责任和义务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义务
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 进贡 的 义务 支付 贡金 或 缴纳 贡税 的 义务
- Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 我们 有 义务 帮助 学习 较差 的 同学
- chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 完成 职责 是 我们 的 义务
- Hoàn thành trách nhiệm là nghĩa vụ của chúng ta.
- 我以 共青团员 的 名义 向 组织 保证 , 一定 提前完成 任务
- tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
务›