Đọc nhanh: 负担不起 (phụ đảm bất khởi). Ý nghĩa là: không đủ khả năng, không thể chịu được gánh nặng.
负担不起 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không đủ khả năng
cannot afford
✪ 2. không thể chịu được gánh nặng
cannot bear the burden
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负担不起
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 担待 不起
- không đảm đương nổi.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 你 叫 我 师傅 , 我 可 担不起 ( 不敢当 )
- anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
担›
负›
起›