Đọc nhanh: 肩负重担 (kiên phụ trọng đảm). Ý nghĩa là: nặng gánh.
肩负重担 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặng gánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩负重担
- 重担 在 肩
- gánh nặng trên vai
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 加重负担
- tăng thêm gánh nặng.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 这样一来 , 老王 妻子 的 病 让 他 负担 更重 了
- Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.
- 学生 们 的 学习 负担 很 重
- Gánh nặng học tập của học sinh rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
担›
肩›
负›
重›