Đọc nhanh: 负电荷 (phụ điện hà). Ý nghĩa là: điện tích âm.
负电荷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện tích âm
在一般物质中,电子所具有的电荷类形可以用羊毛摩擦树脂而产生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负电荷
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 他 的 工作 负荷 很 重
- Công việc của anh ấy rất nặng nề.
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 电脑 程序员 负责 开发 和 维护 软件应用
- Lập trình viên máy tính chịu trách nhiệm phát triển và bảo trì các ứng dụng phần mềm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
荷›
负›