Đọc nhanh: 负担减轻 (phụ đảm giảm khinh). Ý nghĩa là: nhẹ gánh.
负担减轻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ gánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负担减轻
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 冰水 冷敷 冰腿 减轻 了 疼痛
- Nước lạnh xoa bóp chân giảm đau.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
- 他们 负担 着 家庭 的 开支
- Họ đang gánh vác chi tiêu trong gia đình.
- 我 想 减轻 工作 的 负担
- Tôi muốn giảm gánh nặng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
担›
负›
轻›